Vật Liệu Xây Dựng 2
1 / 1

Vật Liệu Xây Dựng 2

5.0
2 đánh giá
6 đã bán

Vật liệu xây dựng có vai trò quan trọng đến chất lượng và giá thành trong các công trình xây dựng, đặc biệt trong điều kiện hiện nay nguồn vật liệu truyền thống ngày một cạn kiệt trên quy mô toàn cầu. Giáo trình được biên soạn theo phương châm: cơ bản, hiện đại Việt N

115.000
Share:
VIETNAMBOOK

VIETNAMBOOK

@vinabook-jsc
4.8/5

Đánh giá

9.900

Theo Dõi

34.345

Nhận xét

Vật liệu xây dựng có vai trò quan trọng đến chất lượng và giá thành trong các công trình xây dựng, đặc biệt trong điều kiện hiện nay nguồn vật liệu truyền thống ngày một cạn kiệt trên quy mô toàn cầu. Giáo trình được biên soạn theo phương châm: cơ bản, hiện đại Việt Nam và tính hội nhập quốc tế. Giáo trình trình bày cơ sở khoa học chung về thành phần, tính chất, cấu trúc và các mô hình tính toán sự ứng xử giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu xây dựng trong các điều kiện về tải trọng, điều kiện môi trường khác nhau và cũng đề xuất một số giải pháp mới tạo ra vật liệu mới đạt hiệu quả kinh tế - kỹ thuật - mỹ thuật. Ngoài vật liệu truyền thống như đất, đá, bê tông xi măng, bê tông asphalt truyền thống, sách còn giới thiệu một số vật liệu mới như bê tông xi măng đặc biệt: cường độ, chất lượng cao; bê tông asphalt cải tiến bằng các phụ gia mới tăng khả năng chịu tải, giảm biến dạng dư tích lũy trong xây dựng mặt đường ô tô cấp cao, mặt đường sân bay có tải trọng trục lớn và số lần tác dụng lặp lớn và rất lớn. Giáo trình dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành xây dựng công trình: dân dụng - công nghiệp, Giao thông vận tải và thủy lợi, và là tài liệu tham khảo hữu ích cho các học viên cao học, các kỹ sư xây dựng và các cán bộ nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực vật liệu xây dựng. Sách được phân thành hai tập. Tập 1 từ chương 1 – 7 chương. Tập 2 từ chương 8 đến chương 12. Trang Lời nói đầu 3 Chương 8. Vật liệu gỗ xây dựng §8.1. Khái niệm 5 §8.2. Cấu tạo của gỗ 6 §8.3. Các tính chất vật lý của gỗ 7 8.3.1. Độ ẩm và tính hút ẩm của gỗ 7 8.3.2. Độ co ngót của gỗ 8 §8.4. Tính chất cơ học của gỗ 9 §8.5. Các biện pháp bảo quản gỗ và các kết cấu bằng gỗ 12 Bài tập và câu hỏi chương 8 13 Chương 9. Vật liệu kim loại trong xây dựng §9.1. Giới thiệu chung 14 §9.2. Cấu trúc tinh thể kim loại 21 9.2.1. Các dạng mạng tinh thể thường gặp của kim loại 21 9.2.2. Tính thù hình của kim loại 22 9.2.3. Sự kết tinh của kim loại 22 9.2.4. Cấu trúc tinh thể của vật đúc 24 §9.3. Cấu tạo của hợp kim và biểu đồ trạng thái 24 9.3.1. Cấu tạo của hợp kim 24 9.3.2. Biểu đồ trạng thái của hợp kim 25 §9.4. Các tính chất cơ học của vật liệu kim loại 28 §9.5. Các loại thép xây dựng 33 §9.6. Cốt thép dùng trong bê tông cốt thép thông thường và bê tông cốt thép dự ứng lực 36 9.6.1. Thép các bon và phân loại 36 9.6.2. Thép hợp kim và thành phần hóa học 38 9.6.3. Thép hợp kim 39 9.6.4. Các đặc tính của cốt thép 41 9.6.5. Cốt thép (chất lượng cao) dùng trong các kết cấu bê tông ứng suất trước 42 §9.7. Các thí nghiệm đánh giá tính chất của vật liệu thép 43 Bài tập và câu hỏi chương 9 45 Chương 10. Bê tông ximăng §10.1. Khái niệm chung về bê tông xi măng 47 10.1.1. Khái niệm bê tông xi măng 47 10.1.2. Phân loại 48 10.1.3. Phạm vi sử dụng 48 §10.2. Các vật liệu chính tạo thành bê tông xi măng 48 §10.3. Yêu cầu về chất lượng bê tông theo 3 trạng thái 50 10.3.1. Yêu cầu với bê tông tươi 50 10.3.2. Yêu cầu với bê tông ở trạng thái mềm 51 10.3.3. Yêu cầu bê tông ở trạng thái cứng 51 §10.4. Cấu trúc của bê tông xi măng 51 10.4.1. Cấu trúc vĩ mô (macrô) của bê tông 52 10.4.2. Cấu trúc vi mô của bê tông 53 §10.5. Các tính chất của bê tông 54 10.5.1. Tính công tác của hỗn hợp bê tông 54 10.5.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính công tác của HHBT 58 §10.6. Cường độ của bê tông 60 10.6.1. Cường độ chịu nén của bê tông 60 10.6.2. Cơ sở khoa học xác định cường độ chịu nén của HHBT 63 10.6.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ của bê tông 73 10.6.4. Cường độ chịu kéo của bê tông (ft) hoặc (Rk theo ký hiệu của tiêu chuẩn VN) 75 §10.7. Độ bền của bê tông, các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của bê tông 77 §10.8. Tính biến dạng của bê tông 87 10.8.1. Biến dạng 87 10.8.2. Môđun đàn hồi của bê tông Eb 88 10.8.3. Tính co ngót của bê tông 89 10.8.4. Tính từ biến của bê tông (Geep of Beton) 91 §10.9. Vật liệu chế tạo bê tông xi măng 94 10.9.1. Xi măng 94 10.9.2. Cốt liệu nhỏ - cát 94 10.9.3. Cốt liệu - đá dăm hoặc sỏi 98 10.9.4. Các chất phụ gia 101 10.9.5. Nước 102 §10.10. Thiết kế thành phần bê tông nặng (bê tông thông thường) 102 10.10.1. Khái niệm chung 102 10.10.2. Phương pháp thiết kế thành phần bê tông 103 10.10.3. Trình tự chung (các bước) thiết kế 104 Bài tập và câu hỏi chương 10 109 Chương 11. Các loại bê tông đặc biệt dùng trong các công trình xây dựng §11.1. Giới thiệu chung 111 §11.2. Bê tông cường độ cao siêu dẻo không dùng muội silic 111 §11.3. Bê tông cường độ cao và chất lượng cao 115 11.3.1. Giới thiệu chung 115 11.3.2. Cường độ chịu nén của bê tông 117 11.3.3. Cường độ chịu kéo của HPC, UHPC 118 11.3.4. Mô đun đàn hồi 119 11.3.5. Hệ số Poisson m0 119 11.3.6. Khối lượng đơn vị 119 11.3.7. Các đặc tính dẫn nhiệt 119 11.3.8. Độ co ngót 120 11.3.9. Tính từ biến 120 §11.4. Giới thiệu chung một số kết quả nghiên cứu thực nghiệm bê tông cường độ cao và chức năng cao 122 11.4.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài 122 11.4.2. Các nghiên cứu ở trong nước 123 11.4.3. Các phương pháp thiết kế thành phần bê tông 128 §11.5. Thiết kế hỗn hợp bê tông chất lượng cao (HPC) 130 11.5.1. Giới thiệu chung 130 11.5.2. Xác định thành phần của bê tông HPC 131 11.5.3. Các bước lựa chọn các tỷ lệ vật liệu: 11 bước 131 11.5.4. Thí nghiệm xác định thành phần bê tông HPC 137 11.5.5. Công tác kiểm tra chất lượng của bê tông 138 §11.6. Bê tông đầm lăn (rcc rollercompacted concrete) 138 11.6.1. Khái niệm về bê tông đầm lăn (RCC) 138 11.6.2. Đặc điểm của RCC 140 11.6.3. Các đặc điểm khác nhau cơ bản giữa RCC với bê tông truyền thống 140 §11.7. Thiết kế thành phần bê tông đầm lăn 145 11.7.1. Thành phần hạt cho bê tông đầm lăn 145 11.7.2. Mục đích 146 11.7.3. Các nhân tố cần xét đến khi thiết kế 146 11.7.4. Giới thiệu một số phương pháp chính thiết kế thành phần RCC 147 §11.8. Giới thiệu một số loại bê tông đặc biệt khác 153 11.8.1. Bê tông cốt liệu nhẹ (LWAC - Light weight aggregate concrete) 153 11.8.2. Bê tông Cellular (C.C-Cellalac Concrete) 155 11.8.3. Bê tông không cốt liệu mịn (NFC-No-FinesConcrete) 156 11.8.4. Bê tông tro trấu (Rice husk ASH-RHA) 157 11.8.5. Bê tông cốt sợi - Yêu cầu các kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 12393:2018 - Xuất bản lần thứ 1 Fibe reinforced - Specification and test method 157 Bài tập và câu hỏi chương 11 165 Chương 12. Chất dẻo làm vật liệu xây dựng §12.1. Giới thiệu về chất dẻo làm vật liệu xây dựng 166 12.1.1. Phân loại 166 12.1.2. Các tính chất cơ lý của chất dẻo 168 §12.2. Các ứng dụng của vật liệu dẻo trong công trình xây dựng 169 §12.3. Giới thiệu tính chất cơ lý của một số chất dẻo trong công trình xây dựng 170 §12.4. Quan hệ giữa cường độ - trọng lượng của vật liệu dẻo và một số vật liệu thông thường trong kết cấu xây dựng 176 Bài tập và câu hỏi chương 12 176 Phụ lục 177 Phụ lục 1. Đất - đá xây dựng 178 Phụ lục 2. Chất kết dính vô cơ - xi măng 181 Phụ lục 3. Chất hữu dính hữu cơ bitum và nhũ tương 182 Phụ lục 4. Hỗn hợp đá nhựa và bê tông nhựa 184 Phụ lục 5. Bê tông xi măng 186 Phụ lục 6. Kim loại 190 Bảng quy đổi đơn vị đo lường 191 Tài liệu tham khảo 192 Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Hàng chính hãng

Công ty phát hành

NXB Xây Dựng

Ngày xuất bản

2022-11-30 15:05:48

Loại bìa

Bìa mềm

Số trang

200

Nhà xuất bản

Nhà Xuất Bản Xây Dựng

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan

*Sản phẩm được thu thập tự động để tiếp thị. Chúng tôi không bán hàng.