Khối CPU Plc keyence Kv- 000 mới
Khối CPU Plc keyence Kv- 000 mới
Khối CPU Plc keyence Kv- 000 mới
1 / 1

Khối CPU Plc keyence Kv- 000 mới

0.0
0 đánh giá

CHÚ Ý ANH/CHỊ KHÔNG ĐẶT HÀNG QUA ĐÂY Giá trên sàn mang đặc điểm tham khảo Chúng tôi nhận trưng bày toàn bộ một số loại hàng hoá theo đòi hỏi của quý vị hàng. Cảm biến, xilanh, khí nén, phụ kiện, đá mài, hàng tiêu hao, linh phụ kiện công nghiêp,phòng khuôn,… Plc keyenc

1.980.000
Share:
Tiêu Hao Công Nghiệp 8386

Tiêu Hao Công Nghiệp 8386

@tieu-hao-cong-nghiep-8386
0.0/5

Đánh giá

8

Theo Dõi

0

Nhận xét

CHÚ Ý ANH/CHỊ KHÔNG ĐẶT HÀNG QUA ĐÂY Giá trên sàn mang đặc điểm tham khảo Chúng tôi nhận trưng bày toàn bộ một số loại hàng hoá theo đòi hỏi của quý vị hàng. Cảm biến, xilanh, khí nén, phụ kiện, đá mài, hàng tiêu hao, linh phụ kiện công nghiêp,phòng khuôn,… Plc keyence Kv- 000. Phát xung trục vận tốc cao Mẫu KV- 000 Loại Khối CPU Thông số nhân viên kỹ thuật chung Điện áp nguồn 4 VDC (± 0%) Nhiệt độ bao quanh khi vận hành Độ ẩm tương đối 0 đến 95 % RH (không ngưng tụ)* Độ cao - 0 đến +70 °C* Môi trường vận hành Tốt nhất trong môi trường thiên nhiên ít bụi và khí ăn mòn Độ cao Cực đại 000 m Loại trừ tạp nhiễu Vp-p từ ,500 trở lên trên phạm vi xung µs, 50 ns (dựa theo mô hình tiếng ồn), thích hợp yêu cầu IEC (IEC6 000-4- / /4/6) Điện áp chống chịu ,500 VAC cho một phút giữa đầu cuối sức điện và đầu cuối vào/ra hoặc đầu cuối và vỏ bọc phụ Cách điện Trên 50 MΩ (được tính giữa đầu cuối sức điện và đầu cuối vào/ra hoặc đầu cuối bên phía ngoài và vỏ bọc với mêgôm kế 500 V DC) Loại quá áp II (Khi dùng KV-U7) Mức độ ô nhiễm Đặc điểm nhân viên kỹ thuật chung Chống chịu va đập Rung động cách quãng Tần số 5 đến 9 Hz Nửa biên độ: ,5 mm* Tần số chín đến 50 Hz Gia tốc: 9,8 m/s * Rung động liên tục Tần số 5 đến 9 Hz Nửa biên độ: ,75 mm* Tần số chín đến 50 Hz Gia tốc: 4,9 m/s * Đặc điểm nhân viên nghệ thuật chỉnh sửa thực hiện Chế độ làm chủ hoạt động Chế độ lịch trình lưu trữ Chế độ lãnh đạo vào/ra Chế độ refresh Ngôn ngữ lập trình Sơ đồ dạng thang mở rộng, Tập lệnh KV, ký hiệu dễ nhớ Số lệnh Hướng dẫn cơ bản: 8 class, 7 hướng dẫn Hướng dẫn áp dụng: 4 class, 60 hướng dẫn Hướng dẫn vận động toán học: 5 class, 9 hướng dẫn Hướng dẫn mở rộng: 96 class, 4 hướng dẫn Tổng cộng: 5 class, 666 hướng dẫn Tốc độ triển khai lệnh Hướng dẫn cơ bản: ít nhất 0 ns Hướng dẫn áp dụng: ít nhất 0 ns Dung lượng chương trình Xấp xỉ 60 k bước Số lượng khối thiết lập tối đa 6 khối (48 khối khi tham gia khối mở rộng) Số lượng điểm vào/ra tối đa Tối đa ,096 điểm khi không ngừng mở rộng (KV-EB S/KV-EB R: khi không ngừng mở rộng khối, xử dụng khối vào/ra 64 điểm) Thiết bị bit Rơ le ngõ vào R Tổng cộng 6,000 điểm bit Rơ le ngõ ra R Rơ le tương trợ trong R Rơ le link B Tổng cộng 6, 84 điểm bit Rơ le tương trợ trong MR Tổng cộng 6,000 điểm bit Rơ le chốt LR 640 điểm bit Thiết bị từ Bộ hẹn giờ T 4,000 điểm bit Bộ đếm C Bộ nhớ tài liệu DM 65,5 5 điểm 6 bit Bộ nhớ tài liệu không ngừng mở rộng EM Đăng ký tập tin chế độ chuyển mạch nhà băng bộ lưu trữ FM ,768 điểm × 4 nhà băng bộ nhớ lưu trữ 6 bit Chế độ quay ZF ,07 điểm 6 bit Đăng ký links W Tổng cộng 6, 84 điểm 6 bit 5 điểm 6 bit Bộ đếm vận tốc cao CTH điểm bit Bộ đối chiếu đếm vận tốc cao CTC 4 điể Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan

*Sản phẩm được thu thập tự động để tiếp thị. Chúng tôi không bán hàng.