Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số ZIQQUCU DT-830B AC DC 1000V ± 1999 màn hình LCD hiển thị
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số ZIQQUCU DT-830B AC DC 1000V ± 1999 màn hình LCD hiển thị
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số ZIQQUCU DT-830B AC DC 1000V ± 1999 màn hình LCD hiển thị
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số ZIQQUCU DT-830B AC DC 1000V ± 1999 màn hình LCD hiển thị
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số ZIQQUCU DT-830B AC DC 1000V ± 1999 màn hình LCD hiển thị
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số ZIQQUCU DT-830B AC DC 1000V ± 1999 màn hình LCD hiển thị
1 / 1

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số ZIQQUCU DT-830B AC DC 1000V ± 1999 màn hình LCD hiển thị

4.9
9 đánh giá
2 đã bán

Thời gian giao hàng dự kiến cho sản phẩm này là từ 7-9 ngày Mô tả sản phẩm: Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số DT830 là màn hình LCD ba mặt số rưỡi. Sản phẩm có thể đo điện áp AC, điện áp DC và dòng điện một chiều, điện trở, bóng bán dẫn, chỉ số diode dẫn điện áp và ngắn

81.174₫
-30%
57.000
Share:
Ziqqucu Official Store

Ziqqucu Official Store

@ziqqucu.vn
4.8/5

Đánh giá

3.736

Theo Dõi

3.889

Nhận xét

Thời gian giao hàng dự kiến cho sản phẩm này là từ 7-9 ngày Mô tả sản phẩm: Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số DT830 là màn hình LCD ba mặt số rưỡi. Sản phẩm có thể đo điện áp AC, điện áp DC và dòng điện một chiều, điện trở, bóng bán dẫn, chỉ số diode dẫn điện áp và ngắn mạch, v.v. Công tắc dải quay có thể thay đổi chức năng đo và phạm vi, với tổng cộng 19 cấp độ. Chỉ số hiển thị tối đa của đồng hồ vạn năng là ± 1999, có thể tự động hiển thị "0" và phân cực, và hiển thị "1" hoặc "-1" khi quá tải và bánh răng diode để kiểm tra ngắn mạch. I. Các tiêu chuẩn kỹ thuật: 1. Phạm vi đo lường: (1) Điện áp AC và DC (tần số AC là 45Hz ~ 500Hz); Dải DC tương ứng 200mV, 2000mV, 20V, 200V và 1000V; Dải AC tương ứng 200V và 750V; Độ chính xác DC là ± (0.8% số đọc + 2 chữ số) Dưới đây, độ chính xác AC là ± (1% số đọc + 5 chữ số); trở kháng đầu vào, dải DC là 10MΩ và dải AC là 10MΩ, 100PF. (2) Dòng điện một chiều có dải đo là 200μA, 2000μA, 20mA, 200mA và 10A. Độ chính xác DC ± (1.2% số đọc + 2 chữ số) và tải điện áp tối đa là 250mV. (3) Điện trở: Dải tương ứng: 200Ω, 2000Ω, 20kΩ, 200kΩ và 2000kΩ. Độ chính xác là ± (2.0% số đọc + 3 chữ số). (4) Điện áp dẫn điện diode: Dải 0~1.5V và dòng điện thử nghiệm là 1mA ± 0.5mA. (5) Phát hiện chỉ số triode → Điều kiện thử nghiệm là: VCE = 2.8V, IB = 10μA. (6) Phát hiện ngắn mạch: Điện trở mạch kiểm tra < 20Ω ± 10Ω 2. Thời gian lấy mẫu: TS = 0.4S. II. Bảng điều khiển và hướng dẫn sử dụng: 1. Màn hình Ba và một nửa màn hình LCD kỹ thuật số 2. Chuyển đổi Nhấn để bật nguồn và tắt khi không sử dụng. 3. Ổ cắm đo điện dung Đồng hồ không có chức năng kiểm tra điện dung. 4. Chức năng chuyển đổi phạm vi Chọn các chức năng đo lường khác nhau và phạm vi. 5. Giắc cắm dòng điện 10A (Không thể đo dòng điện lớn hơn 10A) Khi đo dòng điện AC và DC lớn hơn 200mA và nhỏ hơn 10A, dây dẫn thử nghiệm màu đỏ nên được lắp vào giắc cắm 10A này. 6. Giắc cắm dòng điện Khi đo dòng điện AC và DC nhỏ hơn 200mA, dây dẫn thử nghiệm màu đỏ nên được cắm vào giắc cắm dòng điện này. 7. Giắc cắm V/ Ω Khi đo điện áp AC và DC, điện trở, điện áp dẫn diode và phát hiện ngắn mạch, dây dẫn kiểm tra màu đỏ nên được lắp vào giắc cắm V/ Ω này. 8. Dây dẫn kiểm tra màu đen từ giắc cắm "COM" của đầu nối thông thường tiếp đất luôn được cắm vào giắc cắm nối đất này. 9. Ổ cắm thử nghiệm Beta. III. Hướng dẫn sử dụng: 1. Sử dụng (1) Đối với phép đo dòng điện một chiều Chọn phạm vi đo dòng điện thích hợp và lỗ chèn của dây dẫn kiểm tra màu đỏ theo kích thước của dây đo. Khi đo DC, dây dẫn thử nghiệm màu đỏ chạm vào đầu cao của điện áp và dây dẫn thử màu đen chạm vào cuối điện áp thấp. Dòng điện chạy tới từ dây dẫn thử màu đỏ. Khi chạy vào đồng hồ vạn năng, và sau đó chảy ra từ bút thử đen, khi dòng điện được đo không rõ ràng, đầu tiên sử dụng phạm vi lớn nhất để đo, sau đó giảm dần phạm vi đến chỉ số đo chính xác. (2) Đo điện áp AC và DC

Sản Phẩm Tương Tự

*Sản phẩm được thu thập tự động để tiếp thị. Chúng tôi không bán hàng.