CHẤT LÀM SẠCH - TẠO BỌT - SODIUM LAURYL SULFATE (SLS)
Tên sản phẩm: Sodium Lauryl Sulfate (SLS) chất tạo bọt Tên gọi khác: Sodium dodecyl sulfate (SDS) và Natri Laurilsulfate Công thức hóa học: ROSO3Na R: C12-14 alkyl Xuất xứ: Indonesia Sodium lauryl sulfate (SLS) là chất hoạt động bề mặt dạng anion cơ bản, có tính chấ
NGUYEN_LIEU_MY_PHAM_ORGANIC
@organic_shopĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Tên sản phẩm: Sodium Lauryl Sulfate (SLS) chất tạo bọt Tên gọi khác: Sodium dodecyl sulfate (SDS) và Natri Laurilsulfate Công thức hóa học: ROSO3Na R: C12-14 alkyl Xuất xứ: Indonesia Sodium lauryl sulfate (SLS) là chất hoạt động bề mặt dạng anion cơ bản, có tính chất làm sạch bề mặt da dịu nhẹ hơn so với sodium laureth sulfate (SLES). SLS có khả năng tạo bọt cao, giữ bọt lâu, và khả năng làm sạch da xuất sắc. Sodium lauryl sulfate (SLS) hay còn gọi là Sodium dodecyl sulfate (SDS) là chất bột có màu trắng, nếu ở dạng lỏng thì có màu vàng nhạt, mùi nồng. Health Canada đã khẳng định SLS an toàn trong mỹ phẩm. Bởi nó là một chất có nguồn gốc từ thiên nhiên, chủ yếu là từ dầu dừa, dầu cọ. Do kích thước phân tử của chất này lớn nên nó không thể xâm nhập vào da hay màng nước. Nó tạo nhiều bọt mà không gây kích ứng cho da. Ứng dụng của Sodium lauryl sulfate: Là loại chất dùng để làm sạch thường thấy trong các sản phẩm chăm sóc da cá nhân, nó giúp rửa trôi dầu và các bụi bẩn. SLS là chất chuẩn để xác định mức độ kích ứng da của các thành phần khác. Trong các nghiên cứu khoa học, khi muốn công bố có hay không một thành phần có vấn đề đối với da, người ta sẽ so sánh tác động của thành phần đó với những tác động của SLS. Ở hàm lượng từ 2% đến 5%, SLS có thể gây kích ứng ở nhiều người. Được lựa chọn để thêm vào thành phần tạo dầu gội, mỹ phẩm, kem dưỡng da, và các loại sản phẩm tẩy rửa khác. Nó có trong chất tẩy trang – một loại chất dùng sau khi trang điểm, lấy đi các mẫu phấn son còn sót lại trong các lỗ chân lông, giúp cho da sạch thoáng sạch . Được dùng để sản xuất kem cạo râu, thuốc nhuộm tóc, dầu gội dành cho thú nuôi SLS có tính chất tạo bọt tốt, được sử dụng như một chất bề mặt dùng để vệ sinh đa năng. – Ngoại quan: Xuất hiện 25 ℃ trắng để bột màu vàng hoặc kim trắng để bột màu vàng nhạt hoặc không màu kim để chất lỏng màu vàng trong suốt Mùi đặc trưng mùi đặc trưng mùi đặc trưng mùi giá trị pH (25 ℃, 1% Am.aq.sol) 7,5-9,5 Màu sắc, Hazen (5% Am.aq.sol) 10 tối đa Hàm lượng nước,% 3.0max. 5.0 tối đa. SODIUM LAURYL SULFATE (SLS) có tác dụng gì trong công thức: - Làm sạch bề mặt da - Lấy đi lớp bụi bẩn, make up - Tạo bọt và giữ bọt ỨNG DỤNG: SLS được sử dụng trong kem đánh răng và dầu gội đầu, mỹ phẩm, chất tẩy rửa, vv Bảo quản: Bột và kim dạng Sodium dodecyl sulfat: lưu trữ ở nơi khô, mát. Tránh độ ẩm và nhiệt. Sản phẩm chất lỏng: Ngăn chặn phun ra.
Trọng lượng
100g
Tên tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất
Đang cập nhật
Địa chỉ tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất
Đang cập nhật